Đặt Tên Cho Bé Theo Ngũ Hành Tương Sinh Chuẩn Năm 2021

Đặt Tên Cho Bé Theo Ngũ Hành Tương Sinh Chuẩn Năm 2021

Theo quan niệm cổ truyền, ngũ hành chi phối vạn vật trong đời sống con người. Vì thế rất nhiều các bậc cha mẹ chú ý tới việc đặt tên cho con theo ngũ hành tương sinh. Nguyên nhân do cách đặt tên này sẽ mang lại may mắn, thuận lợi cho con cái và phúc khí cho cha mẹ sau này, còn nếu đặt tên không hợp với mệnh thì có thể gặp nhiều trắc trở, không được như mong muốn. Hãy cùng Hinata khám phá những tên hay cho con theo ngũ hành chuẩn 2021 nhé.

Ngũ hành bao gồm 5 yếu tố sau: Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ. Sự tương sinh tương khắc của các yếu tố này đã ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi một con người. Căn cứ vào bản mệnh của trẻ theo năm sinh, đặt tên trẻ (theo Hán tự) tương sinh với mệnh của trẻ, tránh đặt những tên xung khắc. Cụ thể các cặp xung khắc trong ngũ hành như sau:

5 cặp tương sinh

  • Thổ tương sinh với Kim: Đất sinh kim loại.
  • Kim tương sinh với Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.
  • Thủy tương sinh với Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
  • Mộc tương sinh với Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
  • Hỏa tương sinh với Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.

5 cặp tương khắc

  • Thổ khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
  • Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.
  • Hỏa khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
  • Kim khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
  • Mộc khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.

Đặt tên cho con theo hành Kim

Hành Kim chủ về sức mạnh, sự cứng rắn và nghiêm khắc. Bé mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên đặt tên mệnh Kim nhằm giúp tài vận được tốt đẹp. Bé có mệnh Kim thường tính cách độc lập, nhiều tham vọng, ý chí vững vàng như sắt thép. Bé có sức hấp dẫn, sự tự tin và thần thái của nhà lãnh đạo. Khuyết điểm là thiếu linh hoạt, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.

Một số tên mệnh Kim mà bố mẹ có thể đặt cho bé như: Ái, Ân, Chung, Cương, Dạ, Doãn, Đoan, Hân, Hiền, Hiện, Hữu, Khanh, Luyện, Mỹ, Ngân, Nghĩa, Nguyên, Nhâm, Nhi, Phong, Phượng, Tâm, Thăng, Thắng, Thế, Thiết, Tiền, Trang, Vân, Văn, Vi, Xuyến,…

Đặt tên cho con theo hành Mộc

Mộc đại diện cho mùa xuân, sự phát triển,đâm chồi nảy lộc của cỏ cây hoa lá. Bé mệnh Mộc tính cách dễ gần, năng động, sáng tạo, hướng ngoại và thích giao tiếp. Nhưng nhược điểm là thiếu kiên nhẫn, dễ chán và không kiên trì.

Một số tên mệnh Mộc mà bố mẹ có thể tham khảo: Khôi, Bách, Bạch, Bản, Bính, Bình, Chi, Cúc, Cung, Đào, Đỗ, Đông, Giao, Hạnh, Hộ, Huệ, Hương, Khôi, Kỳ, Lam, Lâm, Lan, Lê, Liễu, Lý, Mai, Nam, Nhân, Phúc, Phước, Phương, Quảng, Quý, Quỳnh, Sa, Sâm, Thảo, Thư, Tích, Tiêu, Trà, Trúc, Tùng, Vị, Xuân, Duy,…

Đặt tên cho con theo hành Thủy

Hành Thủy đại diện cho mùa đông, nên bé thường có xu hướng thích nghệ thuật và cái đẹp. Bé có mệnh Thủy giao tiếp khéo, thuyết phục người khác và nhạy cảm, biết thích nghi tốt. Khuyết điểm là dễ thay đổi, ủy mị quá đà, yếu đuối, nhu nhược.

Bố mẹ có thể chọn cho bé một số tên mệnh Thủy, chẳng hạn như:  Sương, Thủy, Võ, Giao, Giang, Vũ, Tuyên, Thương, Lệ, Hội, Hải, Quang, Nhậm, Trí, Tiên, Hồ, Trọng, Hoàn, Hà, Băng, Bùi, Khê, Nhâm, Nhuận, Luân, Dư, Kiều, Hàn, Tiến, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Lưu,…

Đặt tên cho con theo hành Hỏa

Nguyên tố Hỏa biểu trưng cho mùa hè, bé có tính cách sôi nổi, phóng khoáng, mang tới sự tích cực và lạc quan nhưng nhược điểm là lại dễ bùng nổ, nóng vội, không quan tâm tới cảm xúc của người khác. Thích lãnh đạo, biết dẫn dắt tập thể song thiếu kiềm chế, không có sự nhẫn nại.

Bố mẹ có thể tham khảo một số cái tên mệnh Hỏa như: Ánh, Đài, Hạ, Cẩm, Luyện, Quang, Đan, Cẩn, Hồng, Thanh, Kim, Tiết, Huân, Nam, Thước, Dung, Đăng, Bội, Thu, Đức, Nhiên,…

Đặt tên cho con theo hành Thổ

Thổ mang ý nghĩa nuôi dưỡng và phát triển, hỗ trợ các hành khác nên trẻ có tính cách bền bỉ, vững vàng, nhẫn nại, biết chờ thời cơ. Nội lực mạnh mẽ, nhưng đôi lúc bảo thủ, cứng nhắc, không chịu tiếp thu từ người khác. Có thể sẵn sàng nâng đỡ được người khác nhưng lại không khiến người ta thích mình. Sống tự lập tự cường.

Bố mẹ nên đặt tên mệnh Thổ cho bé như: Châu, Sơn, Côn, Ngọc, Lý, San, Cát, Viên, Nghiêm, Châm, Thân, Thông, Anh, Giáp, Thạc, Kiên, Tự, Bảo, Kiệt, Chân, Diệp, Bích, Thành, Đại,….

Ngũ hành có ảnh hưởng không nhỏ đến tương lai của bé sau này, các ông bố bà mẹ khi đặt tên con chú ý không nên đặt tên khắc với ngũ hành để tránh điềm không may. Hãy cùng Hinata chia sẻ những thông tin bổ ích này cho mọi người xung quanh cũng biết nhé.

Xem thêm:

Top 50 Tên Lạ Mà Hay Dành Cho Cả Bé Trai Và Bé Gái Được Yêu Thích

Sự Phát Triển Của Thai Nhi Tuần 1 - Những Điều Cần Biết

---

HINATA-VN.COM

Hotline: 1900 636047

Email: hinata@hinata-vn.com

Website: https://hinata-vn.com

← Bài trước